Some examples of word usage: henceforth
1. Starting from today, all employees must wear their identification badges henceforth.
- Từ hôm nay, tất cả nhân viên phải đeo thẻ nhận diện từ nay về sau.
2. The new policy will be implemented henceforth to ensure better customer service.
- Chính sách mới sẽ được triển khai từ nay về sau để đảm bảo dịch vụ khách hàng tốt hơn.
3. The company has decided to cut costs on unnecessary expenses henceforth.
- Công ty đã quyết định cắt giảm chi phí cho những khoản chi không cần thiết từ nay về sau.
4. Henceforth, all meetings will be held on the first Monday of each month.
- Từ nay về sau, tất cả các cuộc họp sẽ được tổ chức vào thứ hai đầu tiên của mỗi tháng.
5. It was decided that henceforth, all students must wear their school uniforms at all times.
- Đã quyết định rằng từ nay về sau, tất cả học sinh phải mặc đồng phục của trường mọi lúc.
6. The new regulations will be enforced henceforth to maintain order in the workplace.
- Các quy định mới sẽ được thực thi từ nay về sau để duy trì trật tự trong nơi làm việc.