Some examples of word usage: hnd
1. I completed my HND in Business Management last year.
Tôi đã hoàn thành chương trình HND về Quản trị Kinh doanh năm ngoái.
2. He decided to pursue an HND in Computing to further his career.
Anh ấy quyết định theo học chương trình HND về Công nghệ thông tin để phát triển sự nghiệp của mình.
3. The HND course requires students to complete a combination of coursework and exams.
Chương trình HND yêu cầu sinh viên hoàn thành một kết hợp giữa bài tập và kỳ thi.
4. After obtaining his HND in Engineering, he was able to secure a job at a reputable company.
Sau khi có được bằng HND về Kỹ thuật, anh ấy đã có thể có được công việc tại một công ty uy tín.
5. Many students choose to pursue an HND before deciding whether to continue with a full degree program.
Nhiều sinh viên chọn theo học chương trình HND trước khi quyết định liệu họ có nên tiếp tục với chương trình bằng cấp đầy đủ hay không.
6. The HND qualification provides students with practical skills and knowledge relevant to their chosen field.
Bằng HND cung cấp cho sinh viên những kỹ năng thực hành và kiến thức liên quan đến lĩnh vực mà họ đã chọn.