Some examples of word usage: hoarsen
1. Her voice began to hoarsen after hours of singing at the concert.
Giọng cô ấy bắt đầu trở nên khàn sau giờ hát tại buổi hòa nhạc.
2. The cold air outside made his voice hoarsen as he tried to speak.
Khí lạnh bên ngoài làm giọng anh ấy khàn khi anh ấy cố gắng nói.
3. Smoking can hoarsen your voice over time.
Hút thuốc lá có thể làm giọng bạn trở nên khàn theo thời gian.
4. The illness caused her voice to hoarsen, making it difficult for her to communicate.
Bệnh tật làm giọng cô ấy trở nên khàn, làm cho việc giao tiếp trở nên khó khăn.
5. He shouted so loudly at the game that he could feel his voice hoarsening.
Anh ta hét to đến mức anh ta có thể cảm thấy giọng mình trở nên khàn.
6. The singer's voice hoarsened from overuse during the tour.
Giọng ca sĩ trở nên khàn do sử dụng quá mức trong suốt chuyến lưu diễn.