quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
danh từ
số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
a host of people: đông người
a host of difficult: một loạt khó khăn
he is a host in himself: mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
(từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
the hosts of haven
các thiên thể
các thiên thần tiên nữ
danh từ
tôn bánh thánh
Some examples of word usage: hosted
1. The company hosted a conference for industry leaders last week.
( Công ty tổ chức một hội nghị cho các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp vào tuần trước.)
2. She hosted a dinner party for her friends on Saturday night.
( Cô ấy tổ chức một bữa tiệc tối cho bạn bè vào tối thứ bảy.)
3. The school hosted a charity event to raise money for a local cause.
( Trường tổ chức một sự kiện từ thiện để gây quỹ cho một nguyên nhân địa phương.)
4. The hotel hosted a wedding reception in their grand ballroom.
( Khách sạn tổ chức một buổi tiệc tiếp khách cưới trong phòng hội trọng của họ.)
5. The museum hosted a special exhibit featuring works by local artists.
( Bảo tàng tổ chức một triển lãm đặc biệt trưng bày các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.)
6. The television show was hosted by a popular comedian.
( Chương trình truyền hình được dẫn dắt bởi một danh hài nổi tiếng.)
An hosted meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hosted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hosted