Some examples of word usage: implausibly
1. The idea that aliens built the pyramids is implausibly, as there is no evidence to support it.
- Ý tưởng rằng người ngoài hành tinh đã xây dựng các kim tự tháp là không thể tin được, vì không có bằng chứng nào để chứng minh điều đó.
2. The detective found the suspect's alibi to be implausibly, as it contradicted with the witness statements.
- Thám tử cho rằng lời biện hộ của nghi phạm là không thể tin được, vì nó mâu thuẫn với lời khai của các nhân chứng.
3. The plot of the movie was so implausibly that it was hard to suspend disbelief.
- Cốt truyện của bộ phim quá không thể tin được đến mức khó có thể tin vào.
4. The politician's promise to lower taxes by 50% seemed implausibly, given the current state of the economy.
- Lời hứa của chính trị gia giảm thuế 50% dường như không thể tin được, với tình hình kinh tế hiện tại.
5. The theory that the moon landing was faked is implausibly, as there is overwhelming evidence to the contrary.
- Lý thuyết rằng việc hạ cánh trên mặt trăng là giả mạo là không thể tin được, vì có bằng chứng phản bác mạnh mẽ.
6. Her explanation for why she was late to the meeting sounded implausibly, and her colleagues were skeptical.
- Lời giải thích của cô ấy về lý do tại sao cô ấy đến muộn cuộc họp nghe có vẻ không thể tin được, và đồng nghiệp của cô ấy đã nghi ngờ.