((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
kitchen implements: dụng cụ làm bếp
the army is an implement of proletarian power: quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
(Ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...)
ngoại động từ
thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
bổ sung
Some examples of word usage: implemented
1. The new company policies were implemented last week.
- Các chính sách mới của công ty đã được triển khai vào tuần trước.
2. The new software will be implemented next month.
- Phần mềm mới sẽ được triển khai vào tháng sau.
3. The changes were successfully implemented by the project team.
- Những thay đổi đã được triển khai thành công bởi nhóm dự án.
4. It is important to have a clear plan before implementing any changes.
- Quan trọng phải có một kế hoạch rõ ràng trước khi triển khai bất kỳ thay đổi nào.
5. The new security measures were implemented to protect sensitive information.
- Các biện pháp an ninh mới đã được triển khai để bảo vệ thông tin nhạy cảm.
6. The government implemented new regulations to improve public safety.
- Chính phủ đã triển khai các quy định mới để cải thiện an toàn công cộng.
An implemented meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with implemented, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, implemented