Some examples of word usage: imploringly
1. She looked at him imploringly, hoping he would change his mind.
- Cô nhìn anh với ánh mắt van nài, hi vọng anh sẽ thay đổi ý kiến.
2. The child held out her hand imploringly, asking for a piece of candy.
- Đứa trẻ giơ tay van nài, yêu cầu một miếng kẹo.
3. He spoke to the judge imploringly, begging for leniency.
- Anh ta nói với thẩm phán với vẻ đau khổ, van xin sự nhân từ.
4. The dog looked up at its owner imploringly, wanting to go for a walk.
- Con chó nhìn lên chủ nhân với vẻ van xin, muốn đi dạo.
5. She raised her eyebrows imploringly, silently asking for help.
- Cô ấy nhấc lên lông mày với vẻ van xin, yêu cầu giúp đỡ một cách im lặng.
6. He held onto her hand imploringly, not wanting her to leave.
- Anh ôm chặt tay cô ấy với vẻ van xin, không muốn cô ấy rời đi.