Some examples of word usage: incapability
1. Due to his incapability to focus, he struggled to complete the assignment on time.
Vì khả năng tập trung kém, anh ấy gặp khó khăn trong việc hoàn thành bài tập đúng hạn.
2. The employee was let go from the company because of his incapability to meet deadlines.
Nhân viên đã bị sa thải khỏi công ty vì không thể đáp ứng đúng thời hạn.
3. Her incapability to handle stress led to frequent panic attacks.
Khả năng không thể chịu đựng áp lực dẫn đến các cơn hoảng loạn thường xuyên.
4. The team leader's incapability to make decisions quickly hindered the project's progress.
Khả năng không thể ra quyết định nhanh chóng của người đứng đầu nhóm đã cản trở tiến triển của dự án.
5. The doctor diagnosed the patient's incapability to walk as a result of a severe injury.
Bác sĩ chẩn đoán khả năng không thể đi của bệnh nhân là kết quả của một vết thương nghiêm trọng.
6. Despite his incapability in certain areas, he excelled in others and was promoted to a higher position.
Mặc dù không thể làm được ở một số lĩnh vực, anh ấy vẫn xuất sắc ở những lĩnh vực khác và được thăng chức lên vị trí cao hơn.