Some examples of word usage: incomplete
1. The report is incomplete without the final section detailing the results.
Báo cáo không hoàn chỉnh nếu không có phần cuối cung cấp chi tiết kết quả.
2. Her education remains incomplete as she still needs to finish her thesis.
Học vấn của cô ấy vẫn chưa hoàn chỉnh vì cô ấy vẫn cần hoàn thành luận văn của mình.
3. The puzzle was left incomplete with several missing pieces.
Câu đố bị bỏ dở với một số mảnh thiếu.
4. The project was deemed incomplete due to a lack of necessary resources.
Dự án được xem là chưa hoàn thành vì thiếu nguồn lực cần thiết.
5. The painting looked incomplete without the artist's signature in the corner.
Bức tranh trông không hoàn chỉnh nếu không có chữ ký của nghệ sĩ ở góc.
6. The book was published in an incomplete form, with several chapters missing.
Cuốn sách được xuất bản dưới dạng không hoàn chỉnh, với một số chương bị thiếu.