1. The ring was inscribed with a special message from her grandmother.
Nhẫn đã được khắc một thông điệp đặc biệt từ bà.
2. The monument had the names of fallen soldiers inscribed on it.
Bức tượng có tên của những người lính đã hy sinh được khắc trên đó.
3. The award was inscribed with his name and the date of the ceremony.
Giải thưởng đã được khắc tên của anh và ngày của lễ trao giải.
4. The wedding band was beautifully inscribed with the couple's initials.
Nhẫn cưới đã được khắc đẹp mắt với các chữ cái viết tắt của cặp đôi.
5. The ancient tablet was inscribed with hieroglyphics.
Bảng cổ đại đã được khắc các ký hiệu chữ Hán.
6. The trophy was inscribed with the team's motto as a reminder of their hard work.
Cúp được khắc câu khẩu hiệu của đội như một lời nhắc nhở về sự cố gắng của họ.
An inseribed meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inseribed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, inseribed