Nghĩa là gì: irrefragabilityirrefragability /i,refrəgə'biliti/ (irrefragableness) /i'refrəgəblnis/
danh từ
tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)
Some examples of word usage: irrefragability
1. The irrefragability of the evidence presented in court led to a swift conviction.
Sự không thể bác bỏ của bằng chứng được trình bày tại tòa đã dẫn đến một quyết định nhanh chóng.
2. The irrefragability of his argument left his opponent speechless.
Sự không thể bác bỏ của lập luận của anh ấy làm cho đối thủ của anh ấy im thin thít.
3. The irrefragability of scientific facts cannot be denied.
Sự không thể bác bỏ của các sự thật khoa học không thể từ chối.
4. The irrefragability of her logic was evident to everyone in the room.
Sự không thể bác bỏ của logic của cô ấy rõ ràng với tất cả mọi người trong phòng.
5. The irrefragability of his testimony was crucial in proving the defendant's innocence.
Sự không thể bác bỏ của lời khai của anh ấy là quan trọng trong việc chứng minh sự vô tội của bị cáo.
6. The irrefragability of the data supported the scientist's hypothesis.
Sự không thể bác bỏ của dữ liệu hỗ trợ giả thuyết của nhà khoa học.
1. Sự không thể bác bỏ của bằng chứng được trình bày tại tòa đã dẫn đến một quyết định nhanh chóng.
2. Sự không thể bác bỏ của lập luận của anh ấy làm cho đối thủ của anh ấy im thin thít.
3. Sự không thể bác bỏ của các sự thật khoa học không thể từ chối.
4. Sự không thể bác bỏ của logic của cô ấy rõ ràng với tất cả mọi người trong phòng.
5. Sự không thể bác bỏ của lời khai của anh ấy là quan trọng trong việc chứng minh sự vô tội của bị cáo.
6. Sự không thể bác bỏ của dữ liệu hỗ trợ giả thuyết của nhà khoa học.
An irrefragability meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with irrefragability, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, irrefragability