Some examples of word usage: irrepealableness
1. The irrepealableness of the law guarantees its permanence in the legal system.
(Tính không thể bãi bỏ của luật đảm bảo tính vĩnh cửu của nó trong hệ thống pháp lý.)
2. The constitution was designed with irrepealableness in mind to prevent future changes.
(Bộ luật pháp được thiết kế với tính không thể bãi bỏ để ngăn chặn các thay đổi trong tương lai.)
3. The court ruling established the irrepealableness of the verdict, leaving no room for appeal.
(Quyết định của tòa án đã thiết lập tính không thể bãi bỏ của lời phán quyết, không để lại lựa chọn cho việc kháng cáo.)
4. The irrepealableness of the contract was clearly stated in its terms and conditions.
(Tính không thể bãi bỏ của hợp đồng đã được nêu rõ trong các điều khoản và điều kiện của nó.)
5. The irrepealableness of the decision was met with mixed reactions from the public.
(Tính không thể bãi bỏ của quyết định đã gây ra phản ứng trái chiều từ phía công chúng.)
6. The irrepealableness of the policy was seen as a sign of stability and consistency in governance.
(Tính không thể bãi bỏ của chính sách đã được xem là dấu hiệu của sự ổn định và nhất quán trong quản trị.)
translate them into vietnamese:
1. Tính không thể bãi bỏ của luật đảm bảo tính vĩnh cửu của nó trong hệ thống pháp lý.
2. Bộ luật pháp được thiết kế với tính không thể bãi bỏ để ngăn chặn các thay đổi trong tương lai.
3. Quyết định của tòa án đã thiết lập tính không thể bãi bỏ của lời phán quyết, không để lại lựa chọn cho việc kháng cáo.
4. Tính không thể bãi bỏ của hợp đồng đã được nêu rõ trong các điều khoản và điều kiện của nó.
5. Tính không thể bãi bỏ của quyết định đã gây ra phản ứng trái chiều từ phía công chúng.
6. Tính không thể bãi bỏ của chính sách đã được xem là dấu hiệu của sự ổn định và nhất quán trong quản trị.