Some examples of word usage: irrigational
1. The farmer installed an irrigational system to water his crops efficiently.
- Nông dân đã lắp đặt hệ thống tưới nước để tưới cây trồng của mình một cách hiệu quả.
2. The lack of irrigational infrastructure in the region led to poor harvests.
- Sự thiếu hụt cơ sở hạ tầng tưới nước trong khu vực dẫn đến mùa màng kém.
3. The irrigational canal was blocked by debris, causing flooding in the fields.
- Kênh tưới nước bị tắc bởi rác rưởi, gây lụt lội trong ruộng đất.
4. The village invested in modern irrigational technology to improve agricultural productivity.
- Làng đã đầu tư vào công nghệ tưới nước hiện đại để cải thiện năng suất nông nghiệp.
5. The government launched a project to improve the irrigational infrastructure in rural areas.
- Chính phủ đã triển khai một dự án để cải thiện cơ sở hạ tầng tưới nước ở khu vực nông thôn.
6. The irrigational system malfunctioned, causing water shortages for the crops.
- Hệ thống tưới nước bị hỏng, gây ra tình trạng thiếu nước cho cây trồng.
Translated into Vietnamese:
1. Nông dân đã lắp đặt hệ thống tưới nước để tưới cây trồng của mình một cách hiệu quả.
2. Sự thiếu hụt cơ sở hạ tầng tưới nước trong khu vực dẫn đến mùa màng kém.
3. Kênh tưới nước bị tắc bởi rác rưởi, gây lụt lội trong ruộng đất.
4. Làng đã đầu tư vào công nghệ tưới nước hiện đại để cải thiện năng suất nông nghiệp.
5. Chính phủ đã triển khai một dự án để cải thiện cơ sở hạ tầng tưới nước ở khu vực nông thôn.
6. Hệ thống tưới nước bị hỏng, gây ra tình trạng thiếu nước cho cây trồng.