Some examples of word usage: isogonal
1. The two triangles are isogonal with respect to angle A.
Hai tam giác đó là đồng điểm với góc A.
2. In a regular pentagon, each pair of opposite sides is isogonal.
Trong một hình ngũ giác đều, mỗi cặp cạnh đối diện là đồng điểm.
3. The isogonal conjugate of a point in a triangle is the point obtained by reflecting the point across the angle bisectors.
Điểm đồng điểm của một điểm trong tam giác là điểm được thu được bằng cách phản chiếu điểm qua các đường phân giác góc.
4. The isogonal trajectories of the system of differential equations were plotted on the graph.
Các đường đồng điểm của hệ phương trình vi phân đã được vẽ trên đồ thị.
5. The isogonal projection of a sphere onto a plane results in a circle.
Phép chiếu đồng điểm của một hình cầu lên một mặt phẳng cho kết quả là một hình tròn.
6. Mathematicians use isogonal transformations to preserve angles and distances in geometric figures.
Nhà toán học sử dụng các biến đổi đồng điểm để bảo toàn góc và khoảng cách trong các hình học.