the latest issue of a weekly: số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
at issue: đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
kết quả, hậu quả, sản phẩm
(quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
lần in (sách...)
dòng dõi, con cái
to die without issue: chết tuyệt giống
sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
(y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
(pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
to join issue with somebody on some point
tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
to take issue with somebody
không đồng ý với ai; tranh cãi với ai
ngoại động từ
đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
(quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
phát ra, để chảy ra
nội động từ
đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)
Some examples of word usage: issues
1. The company is facing financial issues due to a decrease in sales.
Công ty đang đối mặt với vấn đề tài chính do doanh số bán hàng giảm.
2. The government is working to address the environmental issues in the country.
Chính phủ đang làm việc để giải quyết vấn đề môi trường trong nước.
3. There are ongoing issues with the software that need to be fixed.
Có vấn đề liên quan đến phần mềm cần phải được sửa chữa.
4. The teacher discussed the social issues affecting the community with the students.
Giáo viên đã thảo luận về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng với học sinh.
5. The team is meeting tomorrow to discuss any outstanding issues.
Đội sẽ họp vào ngày mai để thảo luận về bất kỳ vấn đề còn tồn đọng nào.
6. We need to address these issues before they escalate further.
Chúng ta cần giải quyết những vấn đề này trước khi chúng trở nên nghiêm trọng hơn.
An issues meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with issues, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, issues