Trung Hoa Quốc Dân Đảng (do Tôn Trung Sơn sáng lập)
Some examples of word usage: kuomintang
1. The Kuomintang party was founded by Sun Yat-sen in 1912.
(Đảng Quốc dân Đảng được thành lập bởi Sun Yat-sen vào năm 1912.)
2. The Kuomintang and the Communist Party of China were rivals during the Chinese Civil War.
(Đảng Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc là đối thủ trong Chiến tranh Dân tộc Trung Quốc.)
3. The Kuomintang ruled mainland China until they were defeated by the Communists in 1949.
(Đảng Quốc dân Đảng cai trị Trung Quốc đại lục cho đến khi họ bị Đảng Cộng sản đánh bại vào năm 1949.)
4. The Kuomintang fled to Taiwan after losing the Chinese Civil War.
(Đảng Quốc dân Đảng đã chạy sang Đài Loan sau khi thất bại trong Chiến tranh Dân tộc Trung Quốc.)
5. The Kuomintang is currently the main opposition party in Taiwan.
(Đảng Quốc dân Đảng hiện đang là đảng đối lập chính ở Đài Loan.)
6. Some members of the Kuomintang have called for closer relations with mainland China.
(Một số thành viên của Đảng Quốc dân Đảng đã kêu gọi quan hệ gần gũi hơn với Trung Quốc đại lục.)
Translation into Vietnamese:
1. Đảng Quốc dân Đảng được thành lập bởi Sun Yat-sen vào năm 1912.
2. Đảng Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc là đối thủ trong Chiến tranh Dân tộc Trung Quốc.
3. Đảng Quốc dân Đảng cai trị Trung Quốc đại lục cho đến khi họ bị Đảng Cộng sản đánh bại vào năm 1949.
4. Đảng Quốc dân Đảng đã chạy sang Đài Loan sau khi thất bại trong Chiến tranh Dân tộc Trung Quốc.
5. Đảng Quốc dân Đảng hiện đang là đảng đối lập chính ở Đài Loan.
6. Một số thành viên của Đảng Quốc dân Đảng đã kêu gọi quan hệ gần gũi hơn với Trung Quốc đại lục.
An kuomintang meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kuomintang, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, kuomintang