1. The left wing of the political party is known for advocating for social welfare programs.
- Cánh trái của đảng chính trị nổi tiếng với việc ủng hộ các chương trình phúc lợi xã hội.
2. The left wing of the soccer team scored a goal in the first half.
- Cánh trái của đội bóng đá ghi bàn trong hiệp một.
3. The left wing media outlet is known for its liberal viewpoints.
- Phương tiện truyền thông cánh trái nổi tiếng với quan điểm tự do.
4. The left wing of the airplane was damaged in the crash.
- Cánh trái của máy bay bị hỏng trong vụ tai nạn.
5. The left wing of the bird was injured and unable to fly.
- Cánh trái của con chim bị thương và không thể bay.
6. The left wing of the government is in favor of increasing taxes on the wealthy.
- Cánh trái của chính phủ ủng hộ việc tăng thuế cho người giàu.
An left wing meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with left wing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, left wing