Some examples of word usage: loaferish
1. He spent his days in a loaferish manner, lounging around the house without any intention of being productive.
(Anh ta dành ngày trong một cách loaferish, lười biếng quanh nhà mà không có ý định làm việc gì có ý nghĩa.)
2. The student's loaferish attitude towards his studies resulted in poor grades.
(Thái độ lười biếng của học sinh đối với việc học của mình đã dẫn đến điểm số kém.)
3. She couldn't stand his loaferish behavior any longer and decided to break up with him.
(Cô ấy không thể chịu đựng được hành vi lười biếng của anh ta nữa và quyết định chia tay với anh ta.)
4. The employees were warned about their loaferish habits and were told to be more productive at work.
(Các nhân viên đã được cảnh báo về thói quen lười biếng của họ và được yêu cầu làm việc hiệu quả hơn.)
5. His loaferish demeanor made it difficult for him to find a job.
(Bản chất lười biếng của anh ấy làm cho việc tìm việc khó khăn hơn.)
6. The manager was frustrated with his team's loaferish attitude and decided to implement stricter rules in the workplace.
(Quản lý bực tức với thái độ lười biếng của nhóm của mình và quyết định áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt hơn tại nơi làm việc.)