Some examples of word usage: manageable
1. The workload is heavy, but it is still manageable with proper time management.
- Khối lượng công việc nặng nhưng vẫn có thể quản lý được nếu thời gian được quản lý đúng cách.
2. This project seems overwhelming, but if we break it down into smaller tasks, it will be more manageable.
- Dự án này có vẻ quá nhiều, nhưng nếu chúng ta chia nhỏ thành các công việc nhỏ hơn, nó sẽ dễ quản lý hơn.
3. With a little bit of practice, driving in heavy traffic can become manageable.
- Với một chút luyện tập, lái xe trong giao thông đông đúc có thể trở nên dễ quản lý.
4. The budget for this event is tight, but it is still manageable if we cut costs in other areas.
- Ngân sách cho sự kiện này hạn chế, nhưng vẫn có thể quản lý được nếu chúng ta cắt giảm chi phí ở các lĩnh vực khác.
5. Her health condition is stable and manageable with regular medication.
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy ổn định và có thể quản lý được với việc dùng thuốc đều đặn.
6. The size of the apartment is small, but it is still manageable for a single person.
- Diện tích căn hộ nhỏ, nhưng vẫn có thể quản lý được cho một người.