to manage a household: trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse: tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage: một đứa trẻ khó dạy (bảo)
thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
how could you manage that bisiness?: anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
dùng, sử dụng
how do you manage those levers?: anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
can you manage another bottle?: anh có thể làm thêm một chai nữa không?
nội động từ
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
he knows how to manage: nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
Some examples of word usage: manages
1. She manages the company's finances efficiently.
- Cô ấy quản lý tài chính của công ty một cách hiệu quả.
2. He manages a team of developers to create new software.
- Anh ấy quản lý một nhóm các nhà phát triển để tạo ra phần mềm mới.
3. The restaurant manager manages the staff and ensures smooth operations.
- Người quản lý nhà hàng quản lý nhân viên và đảm bảo hoạt động trơn tru.
4. Sarah manages her time well between work and family responsibilities.
- Sarah quản lý thời gian của mình tốt giữa công việc và trách nhiệm gia đình.
5. The coach manages the team's training schedule and game strategies.
- HLV quản lý lịch tập luyện và chiến thuật thi đấu của đội.
6. The CEO manages the overall direction and vision of the company.
- Giám đốc điều hành quản lý hướng đi và tầm nhìn tổng thể của công ty.
An manages meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with manages, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, manages