Some examples of word usage: metaphysics
1. The study of metaphysics explores the nature of reality and existence.
- Nghiên cứu về siêu hình học khám phá bản chất của thực tại và sự tồn tại.
2. Some philosophers argue that metaphysics is the foundation of all other branches of philosophy.
- Một số nhà triết học cho rằng siêu hình học là nền tảng của tất cả các nhánh triết học khác.
3. Metaphysics delves into questions about the nature of time, space, and causality.
- Siêu hình học đào sâu vào các câu hỏi về bản chất của thời gian, không gian và nguyên nhân hậu quả.
4. Many ancient civilizations had their own metaphysical beliefs about the universe and its origins.
- Nhiều nền văn minh cổ đại có niềm tin siêu hình học riêng về vũ trụ và nguồn gốc của nó.
5. Metaphysics seeks to understand the fundamental principles underlying reality and existence.
- Siêu hình học cố gắng hiểu những nguyên lý cơ bản đứng sau thực tại và sự tồn tại.
6. The concept of dualism in metaphysics posits the existence of both material and immaterial aspects of reality.
- Khái niệm song đẳng trong siêu hình học giả định sự tồn tại của cả hai mặt vật chất và phi vật chất của thực tại.