the militant solidarity among the oppresed peoples: tình đoàn kết chiến đấu giữa các dân tộc bị áp bức
danh từ
người chiến đấu, chiến sĩ
Some examples of word usage: militant
1. The militant group carried out a series of attacks on government buildings.
Nhóm người chiến đấu tiến hành một loạt các cuộc tấn công vào các tòa nhà chính phủ.
2. The militant protesters clashed with police during the demonstration.
Các người biểu tình chiến đấu chống lại cảnh sát trong cuộc biểu tình.
3. The militant organization was responsible for the bombing in the city last night.
Tổ chức chiến đấu đã chịu trách nhiệm về vụ nổ bom trong thành phố tối qua.
4. The militant leader urged his followers to continue their fight for independence.
Người lãnh đạo chiến đấu khuyến khích các tín đồ của mình tiếp tục cuộc chiến cho độc lập.
5. The militant group has been recruiting new members to join their cause.
Nhóm người chiến đấu đã tuyển dụng thành viên mới tham gia vào mục đích của họ.
6. The government declared a state of emergency in response to the militant threat.
Chính phủ tuyên bố tình trạng khẩn cấp để đối phó với mối đe dọa từ nhóm người chiến đấu.
An militant meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with militant, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, militant