Some examples of word usage: misadvise
1. It was clear that she misadvised him on how to invest his money wisely.
(Điều này rõ ràng là cô ấy đã tư vấn sai về cách đầu tư tiền của anh ta một cách khôn ngoan.)
2. I hope you don't misadvise your friend on what to wear to the party.
(Tôi hy vọng bạn sẽ không tư vấn sai cho bạn bè về việc mặc gì khi đến dự tiệc.)
3. The consultant misadvised the company on their marketing strategy, causing them to lose customers.
(Nhà tư vấn đã tư vấn sai cho công ty về chiến lược tiếp thị, khiến họ mất khách hàng.)
4. It's important to be careful not to misadvise someone on important decisions.
(Quan trọng là phải cẩn thận để không tư vấn sai ai đó trong những quyết định quan trọng.)
5. She regretted misadvising her sister on which college to attend.
(Cô ấy hối hận vì đã tư vấn sai cho em gái cô ấy về việc chọn trường đại học nào.)
6. The lawyer misadvised his client on how to handle the legal proceedings.
(Luật sư đã tư vấn sai cho khách hàng của mình về cách xử lý các quy trình pháp lý.)
Translation into Vietnamese:
1. Rõ ràng cô ấy đã tư vấn sai về cách đầu tư tiền của anh ta một cách khôn ngoan.
2. Tôi hy vọng bạn sẽ không tư vấn sai cho bạn bè về việc mặc gì khi đến dự tiệc.
3. Nhà tư vấn đã tư vấn sai cho công ty về chiến lược tiếp thị, khiến họ mất khách hàng.
4. Quan trọng là phải cẩn thận để không tư vấn sai ai đó trong những quyết định quan trọng.
5. Cô ấy hối hận vì đã tư vấn sai cho em gái cô ấy về việc chọn trường đại học nào.
6. Luật sư đã tư vấn sai cho khách hàng của mình về cách xử lý các quy trình pháp lý.