Some examples of word usage: mity
1. The mity warrior defeated his enemies with ease.
- Người chiến binh mạnh mẽ đã đánh bại kẻ thù một cách dễ dàng.
2. Despite his small size, the cat showed a mity attitude towards the dog.
- Mặc dù cỡ nhỏ, con mèo đã thể hiện thái độ mạnh mẽ đối với con chó.
3. The mity waves crashed against the shore during the storm.
- Những con sóng mạnh mẽ đập vào bờ biển trong cơn bão.
4. The mity oak tree stood tall and strong in the forest.
- Cây sồi mạnh mẽ đứng cao và vững chãi trong rừng.
5. She faced the challenges with a mity determination to succeed.
- Cô ấy đối mặt với những thách thức với quyết tâm mạnh mẽ để thành công.
6. The mity king ruled his kingdom with authority and power.
- Vua mạnh mẽ cai trị vương quốc của mình với quyền lực và sức mạnh.