1. She had a naggish tone when reminding her husband to take out the trash.
( Cô ấy có một giọng điệu kén cá chọn khi nhắc chồng phải đưa rác ra ngoài.)
2. His constant naggish behavior was starting to wear on her nerves.
( Hành động kén cá chọn liên tục của anh ta đang làm mất bình tĩnh của cô ấy.)
3. The teacher's naggish attitude towards her students made them dread going to class.
( Thái độ kén cá chọn của giáo viên đối với học sinh khiến họ sợ phải đến lớp.)
4. She couldn't stand her colleague's naggish habits of constantly checking up on her work.
( Cô ấy không thể chịu đựng được thói quen kén cá chọn của đồng nghiệp là luôn kiểm tra công việc của cô.)
5. The boss had a naggish way of micromanaging his employees.
( Sếp có một cách quản lý chi tiết và kén cá chọn đối với nhân viên.)
6. Her mother's naggish reminders about eating healthily were starting to get on her nerves.
( Những lời nhắc nhở về việc ăn uống lành mạnh của mẹ cô ấy bắt đầu làm cho cô ấy căng thẳng.)
An naggish meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with naggish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, naggish