1. She always keeps her desk very neat and organized.
- Cô ấy luôn giữ bàn làm việc của mình gọn gàng và ngăn nắp.
2. The waiter served our drinks on a neat tray.
- Người phục vụ đã mang đồ uống của chúng tôi trên một khay gọn gàng.
3. The children did a neat job of cleaning up their toys.
- Các em nhỏ đã làm công việc dọn dẹp đồ chơi của mình rất sạch sẽ.
4. His handwriting is very neat and easy to read.
- Chữ viết của anh ấy rất ngăn nắp và dễ đọc.
5. She tied her hair back in a neat ponytail.
- Cô ấy buộc tóc lại thành một đuôi ngựa gọn gàng.
6. He made a neat pile of books on the table.
- Anh ấy đã xếp một chồng sách gọn gàng trên bàn.
1. Cô ấy luôn giữ bàn làm việc của mình gọn gàng và ngăn nắp.
2. Người phục vụ đã mang đồ uống của chúng tôi trên một khay gọn gàng.
3. Các em nhỏ đã làm công việc dọn dẹp đồ chơi của mình rất sạch sẽ.
4. Chữ viết của anh ấy rất ngăn nắp và dễ đọc.
5. Cô ấy buộc tóc lại thành một đuôi ngựa gọn gàng.
6. Anh ấy đã xếp một chồng sách gọn gàng trên bàn.
An neat meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with neat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, neat