Some examples of word usage: nosier
1. My nosier neighbor is always peeking through my windows to see what I'm doing.
Hàng xóm tò mò của tôi luôn nhìn qua cửa sổ để xem tôi đang làm gì.
2. I don't appreciate nosier questions about my personal life.
Tôi không đánh giá cao các câu hỏi tò mò về cuộc sống cá nhân của tôi.
3. The nosier kids in class always want to know everyone else's business.
Những đứa trẻ tò mò trong lớp học luôn muốn biết mọi người đang làm gì.
4. My grandmother is getting nosier as she gets older, always asking about my love life.
Bà tôi trở nên tò mò hơn khi bà càng già, luôn hỏi về cuộc sống tình cảm của tôi.
5. The nosier journalists were digging for information about the scandal.
Những nhà báo tò mò đang tìm kiếm thông tin về vụ scandal.
6. I wish my nosier coworkers would mind their own business and stop gossiping about others.
Tôi ước rằng những đồng nghiệp tò mò của tôi sẽ để ý đến công việc của họ và dừng việc bàn tán về người khác.