Some examples of word usage: oilier
1. The fried chicken from that restaurant is much oilier than I prefer.
-> Cá viên chiên từ quán đó béo hơn nhiều so với sở thích của tôi.
2. My skin tends to get oilier in the summer months.
-> Da của tôi có xu hướng trở nên dầu hơn trong những tháng hè.
3. The oilier the hair, the more frequently it needs to be washed.
-> Tóc càng dầu thì càng cần được giặt thường xuyên.
4. I find that using a lighter moisturizer helps control my oilier areas.
-> Tôi thấy rằng việc sử dụng kem dưỡng nhẹ giúp kiểm soát vùng da dầu của tôi.
5. The oilier the pan, the harder it is to clean.
-> Chảo càng dầu thì càng khó để làm sạch.
6. This sunscreen is specifically formulated for oilier skin types.
-> Kem chống nắng này được thiết kế đặc biệt cho da dầu.