1. The home team outdrew their opponents in terms of ticket sales.
(Đội chủ nhà đã vượt qua đối thủ về doanh số vé bán.)
2. The new movie release outdrew all other films at the box office this weekend.
(Bộ phim mới phát hành đã vượt qua tất cả các bộ phim khác tại rạp chiếu phim cuối tuần này.)
3. The popular band outdrew all other performers at the music festival.
(Nhóm nhạc nổi tiếng đã vượt qua tất cả các nghệ sĩ khác tại lễ hội âm nhạc.)
4. The restaurant's special promotion outdrew a lot of customers.
(Chương trình khuyến mãi đặc biệt của nhà hàng đã thu hút rất nhiều khách hàng.)
5. The new art exhibit outdrew a record number of visitors.
(Bảo tàng nghệ thuật mới đã thu hút số lượng khách thăm kỷ lục.)
6. The charity event outdrew expectations and raised a significant amount of money.
(Sự kiện từ thiện đã vượt qua sự mong đợi và quyên góp một số tiền đáng kể.)
Translated into Vietnamese:
1. Đội chủ nhà đã vượt qua đối thủ về doanh số vé bán.
2. Bộ phim mới phát hành đã vượt qua tất cả các bộ phim khác tại rạp chiếu phim cuối tuần này.
3. Nhóm nhạc nổi tiếng đã vượt qua tất cả các nghệ sĩ khác tại lễ hội âm nhạc.
4. Chương trình khuyến mãi đặc biệt của nhà hàng đã thu hút rất nhiều khách hàng.
5. Bảo tàng nghệ thuật mới đã thu hút số lượng khách thăm kỷ lục.
6. Sự kiện từ thiện đã vượt qua sự mong đợi và quyên góp một số tiền đáng kể.
An outdrew meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with outdrew, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, outdrew