Some examples of word usage: overbade
1. She overbade her welcome by staying at our house for three weeks.
-> Cô ấy đã quá lạm dụng lòng hiếu khách khi ở nhà chúng tôi trong ba tuần.
2. He overbade his authority by making decisions without consulting his team.
-> Anh ấy đã quá lạm dụng quyền lực bằng cách đưa ra quyết định mà không tham khảo ý kiến của đội ngũ của mình.
3. The company overbade on the project, resulting in financial losses.
-> Công ty đã đấu giá quá cao cho dự án, dẫn đến thiệt hại về tài chính.
4. She overbade her competition by offering a lower price for the same product.
-> Cô ấy đã đấu giá cao hơn đối thủ bằng cách cung cấp giá thấp hơn cho cùng một sản phẩm.
5. The politician overbade his opponents during the debate, making them look weak and unprepared.
-> Chính trị gia đã đấu giá quá cao so với đối thủ của mình trong cuộc tranh luận, khiến họ trở nên yếu đuối và không chuẩn bị.
6. The teacher overbade the importance of studying for the upcoming exam.
-> Giáo viên đã đánh giá quá cao về việc học cho kỳ thi sắp tới.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy đã quá lạm dụng lòng hiếu khách khi ở nhà chúng tôi trong ba tuần.
2. Anh ấy đã quá lạm dụng quyền lực bằng cách đưa ra quyết định mà không tham khảo ý kiến của đội ngũ của mình.
3. Công ty đã đấu giá quá cao cho dự án, dẫn đến thiệt hại về tài chính.
4. Cô ấy đã đấu giá cao hơn đối thủ bằng cách cung cấp giá thấp hơn cho cùng một sản phẩm.
5. Chính trị gia đã đấu giá quá cao so với đối thủ của mình trong cuộc tranh luận, khiến họ trở nên yếu đuối và không chuẩn bị.
6. Giáo viên đã đánh giá quá cao về việc học cho kỳ thi sắp tới.