sự dùng quá nhiều, sự lạm dụng; dùng quá lâu['ouvər'ju:z]
ngoại động từ
dùng quá nhiều, lạm dụng; dùng quá lâu
Some examples of word usage: overuse
1. It is important not to overuse antibiotics to avoid antibiotic resistance.
-> Quan trọng là không sử dụng quá mức kháng sinh để tránh sự kháng kháng sinh.
2. Overusing social media can have negative effects on mental health.
-> Sử dụng quá mức mạng xã hội có thể gây tác động tiêu cực đến sức khỏe tinh thần.
3. The teacher warned the students not to overuse the photocopier.
-> Giáo viên cảnh báo học sinh không sử dụng quá mức máy photocopy.
4. Overusing certain chemicals in agriculture can harm the environment.
-> Sử dụng quá mức các hóa chất trong nông nghiệp có thể gây hại cho môi trường.
5. Overusing your muscles during exercise can lead to injury.
-> Sử dụng quá mức cơ bắp trong khi tập luyện có thể dẫn đến chấn thương.
6. The company's overuse of plastic packaging has sparked criticism from environmental groups.
-> Việc sử dụng quá mức bao bì nhựa của công ty đã gây ra sự phê phán từ các nhóm bảo vệ môi trường.
An overuse meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overuse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, overuse