Some examples of word usage: pachydactylous
1. The pachydactylous lizard had unusually thick toes compared to others of its species.
Con nhằm có những ngón chân dày hơn bình thường so với những con khác trong cùng một loài.
2. The pachydactylous bird struggled to perch on thin branches due to its bulky feet.
Con chim có bàn chân dày khó nhằm trên cành cây mỏng vì bàn chân to và nặng.
3. The pachydactylous frog had a hard time catching insects because its fingers were too thick to grasp them properly.
Con ếch có ngón tay dày khó bắt côn trùng vì chúng quá to để nắm chúng một cách chính xác.
4. The pachydactylous gecko was not as agile as its slimmer counterparts, but it made up for it with its strength.
Con tắc kè có ngón chân dày không linh hoạt như những con khác, nhưng chúng bù lại bằng sức mạnh của mình.
5. The pachydactylous elephant used its thick toes to grip the ground firmly as it walked through the dense jungle.
Con voi có bàn chân dày dùng để nắm chặt đất khi đi qua rừng rậm.
6. The pachydactylous reptile was able to dig through hard soil with ease thanks to its robust claws.
Loài bò sát có móng chân chắc chắn dễ dàng đào qua đất cứng.