Some examples of word usage: pichiciago
1. The pichiciago tried to scam the old lady out of her money.
- Người pichiciago cố gắng lừa đảo bà cụ để lấy tiền của bà.
2. I can't believe that pichiciago managed to convince so many people to invest in his fake business.
- Tôi không thể tin được rằng pichiciago đã thuyết phục được nhiều người đầu tư vào doanh nghiệp giả mạo của mình.
3. The police arrested the pichiciago for running a fraudulent scheme.
- Cảnh sát đã bắt giữ pichiciago vì đã chạy một kế hoạch lừa đảo.
4. The pichiciago's lies were eventually exposed, and he was forced to return the stolen money.
- Sự dối trá của pichiciago cuối cùng đã bị phơi bày, và anh ta buộc phải trả lại tiền đã lấy cắp.
5. It is important to be cautious and not fall for the tricks of a pichiciago.
- Quan trọng phải cẩn thận và không để rơi vào bẫy của một pichiciago.
6. The pichiciago's reputation was ruined after his fraudulent activities were uncovered.
- Danh tiếng của pichiciago đã bị hủy hoại sau khi các hoạt động lừa đảo của anh ta được phanh phui.