Some examples of word usage: pipits
1. Pipits are small, slender birds found in grasslands and open habitats.
- Pipits là những con chim nhỏ, gầy được tìm thấy trong đồng cỏ và môi trường mở.
2. The meadow pipit has a melodious song that can be heard during the spring.
- Pipit đồng có một bài hát êm đềm mà có thể nghe được vào mùa xuân.
3. Pipits are known for their distinctive behavior of walking and running on the ground.
- Pipits được biết đến với hành vi đặc biệt của chúng là đi bộ và chạy trên mặt đất.
4. Some species of pipits migrate long distances during the winter months.
- Một số loài pipits di cư xa vào mùa đông.
5. Birdwatchers enjoy spotting pipits in the wild and observing their feeding habits.
- Người yêu chim thích quan sát pipits trong tự nhiên và quan sát thói quen ăn uống của chúng.
6. The American pipit is a common sight in North America during the breeding season.
- Pipit Mỹ là một cảnh quan phổ biến ở Bắc Mỹ vào mùa sinh sản.