Some examples of word usage: popularizer
1. As a popularizer of science, he has written several books that make complex theories accessible to the general public.
- Là một người phổ biến hóa khoa học, anh đã viết nhiều cuốn sách làm cho các lý thuyết phức tạp trở nên dễ hiểu đối với công chúng.
2. The professor was known as a popularizer of history, using storytelling techniques to engage his students.
- Giáo sư được biết đến là người phổ biến hóa lịch sử, sử dụng kỹ thuật kể chuyện để tương tác với học sinh của mình.
3. She became a popularizer of fashion trends through her influential blog and social media presence.
- Cô trở thành người phổ biến hóa xu hướng thời trang thông qua blog ảnh hưởng và sự hiện diện trên mạng xã hội của mình.
4. The actor was a popularizer of Shakespeare's works, bringing the classic plays to a wider audience.
- Diễn viên đã trở thành người phổ biến hóa tác phẩm của Shakespeare, đưa các vở kịch cổ điển đến với đông đảo khán giả.
5. Through his TV show, he became a popularizer of culinary techniques, inspiring viewers to try new recipes.
- Qua chương trình truyền hình của mình, anh trở thành người phổ biến hóa các kỹ thuật nấu ăn, truyền cảm hứng cho người xem thử các công thức mới.
6. The author was a popularizer of psychology, simplifying complex theories for readers of all backgrounds.
- Tác giả đã trở thành người phổ biến hóa tâm lý học, đơn giản hóa các lý thuyết phức tạp cho độc giả của mọi nền văn hóa.