Some examples of word usage: poutingly
1. She crossed her arms and pouted poutingly when she didn't get her way.
( Cô gái đan tay và mếu môi khi không được như ý.)
2. The child looked up at his mother poutingly, hoping for some ice cream.
( Đứa trẻ nhìn lên mẹ mình với ánh mắt mếu môi, hy vọng được ăn kem.)
3. She sat at the table poutingly, upset that her friends had forgotten her birthday.
( Cô ngồi ở bàn một cách mếu môi, buồn bực vì bạn bè đã quên sinh nhật của cô.)
4. He answered the teacher's question poutingly, still upset about not being chosen for the school play.
( Anh trả lời câu hỏi của giáo viên một cách mếu môi, vẫn còn buồn về việc không được chọn tham gia vở kịch của trường.)
5. The actress left the stage poutingly after not receiving the award she was hoping for.
( Nữ diễn viên rời sân khấu một cách mếu môi sau khi không nhận được giải thưởng mà cô mong muốn.)
6. He walked away from the argument poutingly, feeling hurt and misunderstood.
( Anh bước đi khỏi cuộc tranh luận một cách mếu môi, cảm thấy bị tổn thương và bị hiểu lầm.)