Some examples of word usage: procrastinator
1. He is such a procrastinator that he always leaves his assignments until the last minute.
Anh ấy là một người trì hoãn nên luôn để bài tập cuối cùng.
2. As a chronic procrastinator, she constantly puts off important tasks and deadlines.
Là một người trì hoãn mạn, cô ấy liên tục trì hoãn các công việc quan trọng và hạn chót.
3. Being a procrastinator has caused him to miss out on many opportunities in life.
Việc trì hoãn đã khiến anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội trong cuộc sống.
4. The procrastinator in me is always looking for excuses to delay starting a new project.
Phần người trì hoãn trong tôi luôn tìm cách để trì hoãn bắt đầu một dự án mới.
5. She knows she needs to change her procrastinator tendencies in order to be more successful.
Cô ấy biết mình cần phải thay đổi xu hướng trì hoãn để trở nên thành công hơn.
6. Despite being labeled as a procrastinator, he still manages to get things done in the end.
Mặc dù bị gán nhãn là người trì hoãn, anh ấy vẫn có thể hoàn thành công việc cuối cùng.