tyranny reacts upon the tyrant himself: sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược
(vật lý); (hoá học) phản ứng
(+ against) chống lại, đối phó lại
(quân sự) phản công, đánh trả lại lại
(tài chính) sụt, hạ (giá cả)
Some examples of word usage: react
1. She didn't know how to react when he confessed his feelings for her.
- Cô ấy không biết phải phản ứng thế nào khi anh ấy thú nhận tình cảm của mình.
2. It's important to think before you react in a stressful situation.
- Rất quan trọng phải suy nghĩ trước khi phản ứng trong tình huống căng thẳng.
3. The audience reacted positively to the musician's performance.
- Khán giả đã phản ứng tích cực với buổi biểu diễn của nhạc sĩ.
4. He tends to react defensively when criticized.
- Anh ấy thường phản ứng phòng thủ khi bị chỉ trích.
5. The company quickly reacted to the changing market trends.
- Công ty đã nhanh chóng phản ứng với những xu hướng thị trường đang thay đổi.
6. It's important to stay calm and not overreact in difficult situations.
- Rất quan trọng phải giữ bình tĩnh và không phản ứng quá mức trong các tình huống khó khăn.
An react meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with react, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, react