Some examples of word usage: restrictions
1. There are restrictions on how many items you can bring into the country.
Có các hạn chế về số lượng vật phẩm bạn có thể mang vào đất nước.
2. The new law imposes strict restrictions on smoking in public places.
Luật mới áp đặt các hạn chế nghiêm ngặt về việc hút thuốc trong các nơi công cộng.
3. Due to budget restrictions, the company had to cut back on employee benefits.
Do hạn chế về ngân sách, công ty đã phải cắt giảm các phúc lợi cho nhân viên.
4. The airline has certain restrictions on the size and weight of carry-on luggage.
Hãng hàng không có các hạn chế về kích thước và trọng lượng của hành lý xách tay.
5. The government imposed new restrictions on travel to certain countries.
Chính phủ đã áp đặt các hạn chế mới về việc đi lại đến các quốc gia cụ thể.
6. The school has strict restrictions on the use of cell phones during class.
Trường học có các hạn chế nghiêm ngặt về việc sử dụng điện thoại di động trong lớp học.