Some examples of word usage: rumble
1. The thunder rumbled in the distance, signaling an approaching storm.
- Tiếng sấm vang vọng ở xa, báo hiệu một cơn bão đang đến gần.
2. The old truck rumbled down the dirt road, kicking up dust behind it.
- Chiếc xe tải cũ vang lên trên con đường đất, nổi bụi phía sau.
3. I could feel my stomach start to rumble as I walked past the bakery.
- Tôi có thể cảm thấy bụng đói dần khi tôi đi qua cửa tiệm bánh.
4. The crowd began to rumble with excitement as the band took the stage.
- Đám đông bắt đầu hồi hộp khi ban nhạc lên sân khấu.
5. The volcano rumbled ominously, sending small tremors through the ground.
- Núi lửa vang lên đe doạ, gửi những rung chấn nhỏ qua mặt đất.
6. The train rumbled past, shaking the ground beneath our feet.
- Chuyến tàu vang lên qua, làm rung chuyển mặt đất dưới chân chúng tôi.