to come in (finish) second: về thứ hai, chiếm giải nhì
phụ, thứ yếu; bổ sung
second ballot: cuộc bỏ phiếu bổ sung
to be second to none
không thua kém ai
to learn something at second hand
nghe hơi nồi chõ
to play second fiddle
(xem) fiddle
danh từ
người về nhì (trong cuộc đua)
a good second: người thứ nhì sát nút
người thứ hai, vật thứ hai; viên phó
second in command: (quân sự) phó chỉ huy
người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ
(số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...)
danh từ
giây (1 thoành 0 phút)
giây lát, một chốc, một lúc
ngoại động từ
giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ
will you second me if I ask him?: nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
tán thành (một đề nghị)
to second a motion: tán thành một đề nghị
to second words with deeds
nói là làm ngay
ngoại động từ
(quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới
biệt phái một thời gian
Some examples of word usage: seconding
1. I am seconding the motion to increase our budget for marketing efforts.
(Tôi đồng tình với đề xuất tăng ngân sách cho các hoạt động tiếp thị của chúng ta.)
2. She was seconding her colleague's proposal for a new project.
(Cô ấy đồng tình với đề xuất của đồng nghiệp về một dự án mới.)
3. The committee members are seconding the idea of implementing a new policy.
(Các thành viên của ủy ban đồng tình với ý tưởng triển khai một chính sách mới.)
4. We need someone to second the motion before we can proceed to a vote.
(Chúng ta cần ai đó đồng tình với đề xuất trước khi tiến hành bỏ phiếu.)
5. The board of directors unanimously agreed to second the proposal put forth by the CEO.
(Hội đồng quản trị đã đồng thuận để đồng tình với đề xuất được đưa ra bởi giám đốc điều hành.)
6. The employees are seconding the idea of flexible work hours.
(Các nhân viên đồng tình với ý tưởng về giờ làm việc linh hoạt.)
An seconding meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seconding, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, seconding