important events occur in rapid sequence: những sự kiện quan trọng xảy ra liên tiếp
cảnh (trong phim)
(âm nhạc) phỏng chuỗi; khúc xêcăng
(ngôn ngữ học) sự phối hợp
sequence of tenses: sự phối hợp các thời
(tôn giáo) bài ca xêcăng
(đánh bài) chuỗi quân bài cùng hoa (nối tiếp nhau)
(toán học) dãy
sequence of function: dãy hàm
sequence of number: dãy số
Some examples of word usage: sequence
1. The steps in the recipe must be followed in the correct sequence to achieve the desired result.
- Các bước trong công thức phải được thực hiện theo trình tự đúng để đạt được kết quả mong muốn.
2. The sequence of events leading up to the accident is still unclear.
- Trình tự các sự kiện dẫn đến tai nạn vẫn chưa rõ.
3. The DNA sequence of this gene has been identified.
- Trình tự DNA của gen này đã được xác định.
4. The movie had a very predictable plot sequence.
- Bộ phim có một chuỗi sự kiện dự đoán được.
5. The students were asked to put the historical events in chronological sequence.
- Học sinh được yêu cầu sắp xếp các sự kiện lịch sử theo thứ tự thời gian.
6. The sequence of numbers in this pattern repeats every three digits.
- Trình tự các số trong mẫu này lặp lại sau mỗi ba chữ số.
Vietnamese translations:
1. Các bước trong công thức phải được thực hiện theo trình tự đúng để đạt được kết quả mong muốn.
2. Trình tự các sự kiện dẫn đến tai nạn vẫn chưa rõ.
3. Trình tự DNA của gen này đã được xác định.
4. Bộ phim có một chuỗi sự kiện dự đoán được.
5. Học sinh được yêu cầu sắp xếp các sự kiện lịch sử theo thứ tự thời gian.
6. Trình tự các số trong mẫu này lặp lại sau mỗi ba chữ số.
An sequence meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sequence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, sequence