Some examples of word usage: sesquitertial
1. The sesquitertial anniversary of their marriage was a special occasion for the couple.
(Đám cưới lần thứ một và một nửa của họ là một dịp đặc biệt cho cặp đôi.)
2. The company celebrated its sesquitertial milestone with a big party for all employees.
(Công ty đã tổ chức buổi tiệc lớn để kỷ niệm cột mốc sesquitertial của mình cho tất cả nhân viên.)
3. It was a sesquitertial event, marking the 150th anniversary of the town's founding.
(Đó là một sự kiện sesquitertial, đánh dấu kỷ niệm 150 năm ngày thành lập của thị trấn.)
4. The sesquitertial performance of the orchestra received rave reviews from critics.
(Buổi biểu diễn sesquitertial của dàn nhạc đã nhận được những lời khen ngợi từ các nhà phê bình.)
5. The sesquitertial exhibition showcased the artist's work from the past 50 years.
(Triển lãm sesquitertial giới thiệu các tác phẩm của nghệ sĩ trong suốt 50 năm qua.)
6. The sesquitertial conference brought together experts from around the world to discuss climate change.
(Hội nghị sesquitertial đã tập hợp chuyên gia từ khắp nơi trên thế giới để thảo luận về biến đổi khí hậu.)
translate into vietnamese:
1. Đám cưới lần thứ một và một nửa của họ là một dịp đặc biệt cho cặp đôi.
2. Công ty đã tổ chức buổi tiệc lớn để kỷ niệm cột mốc sesquitertial của mình cho tất cả nhân viên.
3. Đó là một sự kiện sesquitertial, đánh dấu kỷ niệm 150 năm ngày thành lập của thị trấn.
4. Buổi biểu diễn sesquitertial của dàn nhạc đã nhận được những lời khen ngợi từ các nhà phê bình.
5. Triển lãm sesquitertial giới thiệu các tác phẩm của nghệ sĩ trong suốt 50 năm qua.
6. Hội nghị sesquitertial đã tập hợp chuyên gia từ khắp nơi trên thế giới để thảo luận về biến đổi khí hậu.