Some examples of word usage: settle
1. I hope we can settle this disagreement in a peaceful manner.
Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết mâu thuẫn này một cách hòa bình.
2. After much discussion, we finally settled on a date for the meeting.
Sau nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi cuối cùng đã quyết định ngày tổ chức cuộc họp.
3. I need to settle my debts before I can start saving money.
Tôi cần phải thanh toán nợ trước khi bắt đầu tiết kiệm tiền.
4. The dust from the construction site settled on the nearby cars.
Bụi từ công trường xây dựng đã đọng trên những chiếc xe hơi gần đó.
5. She finally settled down in her new home after years of moving around.
Cô ấy cuối cùng đã ổn định cuộc sống tại ngôi nhà mới sau nhiều năm di chuyển.
6. The negotiations took a long time, but we were able to settle on a fair agreement.
Cuộc đàm phán kéo dài một thời gian dài, nhưng chúng tôi đã thống nhất được một thỏa thuận công bằng.