Some examples of word usage: skuld
1. She felt a heavy skuld of guilt weighing on her conscience.
- Cô ấy cảm thấy một cảm giác nặng nề của tội lỗi đè nặng trên lương tâm của mình.
2. The skuld of responsibility for the project falls on his shoulders.
- Trách nhiệm về dự án đang nén trên vai anh ta.
3. The skuld of the crime was ultimately placed on the real culprit.
- Trách nhiệm về tội ác cuối cùng đã được đặt lên tên tội phạm thực sự.
4. Despite his efforts, he could not shake off the skuld of his past mistakes.
- Mặc dù đã cố gắng, anh ta không thể loại bỏ được cảm giác tội lỗi từ những sai lầm trong quá khứ.
5. The skuld of the tragedy fell heavily on the entire community.
- Trách nhiệm về thảm kịch đè nặng lên cộng đồng toàn bộ.
6. He carried the skuld of his family's financial troubles on his shoulders.
- Anh ta vác trách nhiệm về khó khăn tài chính của gia đình trên vai mình.