Some examples of word usage: soberer
1. After the party, I realized I needed to become soberer and stop drinking so much.
Sau bữa tiệc, tôi nhận ra mình cần trở nên tỉnh táo hơn và ngưng uống quá nhiều.
2. Being around her soberer friends made him realize how much he needed to change his lifestyle.
Được ở bên cạnh những người bạn tỉnh táo của cô ấy khiến anh nhận ra anh cần thay đổi lối sống của mình.
3. The counselor helped him become soberer by guiding him through the recovery process.
Nhà tư vấn đã giúp anh trở nên tỉnh táo hơn bằng cách hướng dẫn anh qua quá trình phục hồi.
4. She made a conscious effort to be soberer in her decision-making process.
Cô ấy đã cố gắng tỉnh táo hơn trong quá trình ra quyết định.
5. He realized that he needed to be soberer in his approach to managing his finances.
Anh nhận ra rằng anh cần phải tỉnh táo hơn trong cách tiếp cận quản lý tài chính của mình.
6. The soberer he became, the clearer his priorities became.
Càng tỉnh táo, anh càng nhận ra rõ ràng ưu tiên của mình.