1. The architect designed the building with careful attention to spacial relationships.
( Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với sự chú ý cẩn thận đến mối quan hệ không gian.)
2. The artist used color and shape to create a sense of spacial depth in the painting.
( Nghệ sĩ đã sử dụng màu sắc và hình dạng để tạo ra cảm giác sâu rộng về không gian trong bức tranh.)
3. The interior designer rearranged the furniture to better utilize the spacial layout of the room.
( Nhà thiết kế nội thất đã sắp xếp lại các bộ nội thất để tận dụng tốt hơn cấu trúc không gian của căn phòng.)
4. The scientist studied the spacial distribution of plant species in the forest.
( Nhà khoa học đã nghiên cứu phân bố không gian của các loài thực vật trong rừng.)
5. The map displayed the spacial relationship between the different cities in the region.
( Bản đồ hiển thị mối quan hệ không gian giữa các thành phố khác nhau trong khu vực.)
6. The astronomy class discussed the spacial dimensions of the universe.
( Lớp học thiên văn thảo luận về các chiều không gian của vũ trụ.)
Translate into Vietnamese:
1. Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với sự chú ý cẩn thận đến mối quan hệ không gian.
2. Nghệ sĩ đã sử dụng màu sắc và hình dạng để tạo ra cảm giác sâu rộng về không gian trong bức tranh.
3. Nhà thiết kế nội thất đã sắp xếp lại các bộ nội thất để tận dụng tốt hơn cấu trúc không gian của căn phòng.
4. Nhà khoa học đã nghiên cứu phân bố không gian của các loài thực vật trong rừng.
5. Bản đồ hiển thị mối quan hệ không gian giữa các thành phố khác nhau trong khu vực.
6. Lớp học thiên văn thảo luận về các chiều không gian của vũ trụ.
An spacial meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spacial, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, spacial