Some examples of word usage: spadefuls
1. He dug up the garden with spadefuls of soil.
Anh ta đào lên vườn với những thìa đất.
2. The workers filled the wheelbarrow with spadefuls of gravel.
Các công nhân đã lấp đầy xe đẩy với những thìa sỏi.
3. She shoveled spadefuls of snow off the driveway.
Cô ấy xẻo bỏ những thìa tuyết ra khỏi lối vào.
4. The farmer used spadefuls of compost to fertilize his crops.
Nông dân đã sử dụng những thìa phân để bón phân cho cây trồng của mình.
5. The children played in the sandbox, filling their buckets with spadefuls of sand.
Những đứa trẻ chơi trong hộp cát, lấp đầy xô của họ với những thìa cát.
6. The gardener carefully planted each seedling, covering them with spadefuls of soil.
Người làm vườn đã cẩn thận trồng từng cây giống, che chở chúng bằng những thìa đất.