Một chương trình thường nằm trong số những trình tiện ích của hệ điều hành, dùng để hướng các lệnh in cất tạm vào một tệp trên đựa hoặc trong RAM thay vì vào máy in, sau đó sẽ phát các lệnh in này ra khỏi bộ xử lý trung tâm CPU) rỗi
An spoolers meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spoolers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, spoolers