Nghĩa là gì: state secretarystate secretary /'steit'sekrətri/
danh từ
bộ trưởng bộ ngoại giao Mỹ ((cũng) Secretary of State)
Some examples of word usage: state secretary
1. The state secretary is responsible for handling diplomatic relations with other countries.
(Thư ký nhà nước có trách nhiệm xử lý mối quan hệ ngoại giao với các quốc gia khác.)
2. The state secretary will be meeting with foreign dignitaries next week to discuss trade agreements.
(Thư ký nhà nước sẽ gặp các quan chức nước ngoài vào tuần tới để thảo luận về các thỏa thuận thương mại.)
3. The state secretary issued a statement condemning the recent acts of violence in the region.
(Thư ký nhà nước đã phát đi thông cáo lên án các hành động bạo lực gần đây trong khu vực.)
4. The state secretary is in charge of overseeing the implementation of government policies.
(Thư ký nhà nước chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện các chính sách của chính phủ.)
5. The state secretary's office is located in the capital city.
(Văn phòng của thư ký nhà nước đặt tại thủ đô.)
6. The state secretary plays a crucial role in representing the government at international summits.
(Thư ký nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc đại diện cho chính phủ tại các hội nghị quốc tế.)
Translation into Vietnamese:
1. Thư ký nhà nước có trách nhiệm xử lý mối quan hệ ngoại giao với các quốc gia khác.
2. Thư ký nhà nước sẽ gặp các quan chức nước ngoài vào tuần tới để thảo luận về các thỏa thuận thương mại.
3. Thư ký nhà nước đã phát đi thông cáo lên án các hành động bạo lực gần đây trong khu vực.
4. Thư ký nhà nước chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện các chính sách của chính phủ.
5. Văn phòng của thư ký nhà nước đặt tại thủ đô.
6. Thư ký nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc đại diện cho chính phủ tại các hội nghị quốc tế.
An state secretary meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with state secretary, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, state secretary